中 药 药 性 歌 诀

 trung dược dược tính ca quyết
 
1. 人 参 味 甘,大 补 元 气,止 渴  生 津,调  赢  养 卫。

    1. nhân sâm vị cam đại bổ nguyên khí

 chỉ khát sanh tân điều doanh dưỡng vệ
2. 黄 芪 性 温,收 汗 固 表,托 疮 生 肌,气 虚 莫 少。

2. hoàng tính ôn thu hăn cố biểu

thác sang sanh khí mạc thiểu
3. 白 术 甘 温,健 脾 强 胃,止 泻 除 湿,兼 祛 痰 痞。

   3. bạch thuật cam ôn kiện cường vị

 chỉ tả trừ thấp kiêm khư đàm
4. 茯 苓 味 淡,渗 湿 利 窍,白 化 痰 涎,赤 通 水 道。

  4. phục linh vị đạm thẩm thấp lợi khiếu

 bạch hóa đàm diên xích thông thủy đạo
5. 甘 草 甘 温,调 和 诸 药,炙 则 温 中,生 则 泻 火。

     5. cam thảo cam ôn điều ḥa chư dược

 chích tắc ôn trung sanh tắc tả hỏa
6. 当 归 甘 温,生 血 补 心,扶 虚 益 损,逐 瘀 生 新。

      6. đương quy cam ôn sanh huyết bổ tâm

 phù ích tổn trục sanh tân
7. 白 芍 酸 寒,能 收 能 补,泻 痢 腹 痛,虚 寒 勿 与。

       7. bạch thược toan hàn năng thu năng bổ

 tả lị phúc thống hàn vật dữ
8. 赤 芍 酸 寒,能 泻 能 散 ,破 血 通 经,产 后 勿 犯。

   8. xích thược toan hàn năng tả năng tán,

 phá huyết thông kinh sản hậu vật phạm
9. 生 地 微 寒,能 消 湿 热,骨 蒸 烦 劳,兼 消 破 血。

 9. sanh địa vi hàn năng tiêu thấp nhiệt

 cốt chưng phiền lao kiêm tiêu phá huyết
10.熟 地 微 温,滋 肾 补 血,益 髓 添 精,乌 须 黑 发 。

10. thục địa vi ôn thận bổ huyết

 ích tủy thiêm tinh ô tu hắc phát
11.麦 门 甘 寒,解 渴 祛 烦,补 心 清 肺,虚 热 自 安。

        11. mạch môn cam hàn giải khát khư phiền

 bổ tâm thanh phế nhiệt tự an
12.天 门 甘 寒,能 治 肺 痈,消 痰 止 嗽,喘 气 有 功。

12. thiên môn cam hàn năng tŕ phế ung

tiêu đàm chỉ thấu suyễn khí hữu công
13.黄 连 味 苦,泻 心 除 痞,清 热 明 眸,厚 肠 止 泻。

13. hoàng liên vị khổ tả tâm trừ

 thanh nhiệt minh mâu hậu tràng chỉ tả
14.黄 苓 苦 寒,枯 泻 肺 火,子 清 大 肠,湿 热 皆 可。

14. hoàng linh khổ hàn khô tả phế hỏa

 tử thanh đại tràng thấp nhiệt giai khả
15.黄 柏 苦 寒,降 火 滋 阴,骨 蒸 湿 热,下 血 堪 任。

  15. hoàng khổ hàn hàng hỏa âm

 cốt chưng thấp nhiệt hạ huyết kham nhâm
16.栀 子 性 寒,解 郁 除 烦,吐 衄 胃 痛,火 降 小 便。

16. chi tử tính hàn giải uất trừ phiền

 thổ nục vị thống hỏa giáng tiểu tiện
17.连 翘 苦 寒,能 消 痈 毒,气 聚 血 凝,温 热 甚 逐。

   17. liên kiều khổ hàn năng tiêu ung độc

 khí tụ huyết ngưng ôn nhiệt thậm trục

18.石 膏 大 寒,能 泻 胃 火,发 渴 头 痛,解 肌 立 妥。

18. thạch cao đại hàn năng tả vị hỏa

 phát khát đầu thống giải lập thỏa
19.滑 石 沉 寒,滑 能 沉 寒,解 渴 除 烦,湿 热 皆 可。

         19. hoạt thạch trầm hàn hoạt năng trầm hàn

 giải khát trừ phiền thấp nhiệt giai khả
20.贝 母 微 寒,止 嗽 化 痰,肺 痈 肺 痿,开 郁 除 烦。

20. bối mẫu vi hàn chỉ thấu hóa đàm

 phế ung phế nuy khai uất trừ phiền
21.大 黄 苦 寒,实 热 积 聚,蠲 痰 润 燥,疏 通 便 闭。

  21. đại hoàng khổ hàn thực nhiệt tích tụ

 quyên đàm nhuận táo thông tiện bế
22.柴 胡 味 苦,能 泻 肝 火,寒 热 往 来,疟 疾 均 可。

22. sài hồ vị khổ năng tả can hỏa

 hàn nhiệt văng lai ngược tật quân khả
23.前 胡 微 寒,宁 嗽 化 痰,寒 热 头 痛,痞 闷 能 安。

23. tiền hồ vi hàn trữ thấu hóa đàm

 hàn nhiệt đầu thống muộn năng an
24.升 麻 性 寒,清 胃 解 毒,升 提 下 陷,牙 痛 可 逐。

 24. thăng ma tính hàn thanh vị giải độc

 thăng đề hạ hăm nha thống khả trục
25.桔 梗 味 苦,疗 咽 肿 痛,载 药 上 升,开 胸 利 壅。

 25. Kiết cánh vị khổ liệu yết thũng thống

 tải dược thượng thăng khai hung lợi ủng
26.紫 苏 叶 苦,风 寒 发 表,梗 下 诸 气,消 除 胀 满。

26. tử diệp khổ phong hàn phát biểu

cánh hạ chư khí tiêu trừ trướng măn
27.麻 黄 味 辛,解 表 出 汗,身 痛 头 疼,舒 筋 活 血。

27. ma hoàng vị tân giải biểu xuất hăn

 thân thống đầu đông thư cân hoạt huyết
28.葛 根 味 甘,祛 风 发 散,温 疟 往 来,止 渴 解 洒。

28. cát căn vị cam khư phong phát tán

 ôn ngược văng lai chỉ khát giải sái
29.薄 荷 味 辛,最 清 头 目,祛 风 化 痰,骨 蒸 宜 服。

29. bạc vị tân tối thanh đầu mục

 khư phong hóa đàm cốt chưng nghi phục
30.羌 活 微 温,祛 风 除 湿,身 痛 头 疼,舒 筋 活 血。

   30. khương hoạt vi ôn khư phong trừ thấp

 thân thống đầu đông thư cân hoạt huyết
31.独 活 辛 苦,颈 项 难 舒,两 足 湿 痹,诸 风 能 除。

31. độc hoạt tân khổ cảnh hạng nan thư

 lưỡng túc thấp chư phong năng trừ
32.知 母 味 苦,热 渴 能 除,骨 蒸 有 汗,痰 咳 皆 舒。

32. tri mẫu vị khổ nhiệt khát năng trừ

 cốt chưng hữu hăn đàm khái giai thư
33.白 芷 辛 温,阳 阴 头 痛,女 子 崩 中  百 发 百 中 。

    33. bạch chỉ tân ôn dương âm đầu thống

 Nữ Tử băng trung, bách phát bách trúng
34.藁 本 气 温,除 头 颛 顶,寒 湿 可 祛,风 邪 可 屏。

34. cảo bổn khí ôn trừ đầu chuyên đính

 hàn thấp khả khư phong khả b́nh
35.香 附 辛 苦,快 气 开 郁,止 痛 调 经,更 消 宿 食。

35. hương phụ tân khổ khoái khí khai uất,

 chỉ thống điều kinh cánh tiêu túc thực
36.乌  药 辛 温,心腹 胀 痛,小 便 滑 数,顺 气 通 用。

36. ô dược tân ôn tâm phúc trướng thống

 tiểu tiện hoạt sác, thuận khí thông dụng
37.枳 实 味 苦,消 食 除 痞,破 积 化 痰,冲 墙 倒 壁。

37. chỉ thật vị khổ tiêu thực trừ

 phá tích hóa đàm xung tường đảo bích
38.枳 壳 微 温,快 气 宽 肠,胸 中 气 结,胀 满 堪 尝。

38. chỉ xác vi ôn khoái khí khoan tràng

 hung trung khí kết trướng măn kham thường
39.白 蔻 辛 温,能 祛 瘴 翳,益 气 调 元,止 呕 和 胃。

      39. bạch khấu tân ôn năng khư chướng ế

 ích khí điều nguyên chỉ ẩu ḥa vị
40.青 皮 苦 温,能 攻 气 滞,削 坚 平 肝,安 胃 下 食。

40. thanh khổ ôn năng công khí trệ

 tước kiên b́nh can an vị hạ thực
41.橘 皮 苦 温,顺 气 宽 膈,留 白 和 胃,消 痰 去 白。

41. quất khổ ôn thuận khí khoan cách

 lưu bạch ḥa vị tiêu đàm khứ bạch
42.苍 术 苦 温,健 脾 燥 湿,发 汗 宽 中,更 祛 瘴 疫。

42. thương thuật khổ ôn kiện táo thấp

 phát hăn khoan trung canh khư chướng dịch
43.厚 朴 苦 温,消 胀 泄 满,痰 气 泻 痢,其 功 不 缓。

43. hậu phác khổ ôn tiêu trướng tiết măn

 đàm khí tả lị công bất hoăn
44.南  星 性 热,能 治 风 痰,破 伤 强 直,风 搐 自 安。

        44. nam tinh tính nhiệt năng trị phong đàm

 phá thương cường trực phong súc tự an
45.半 夏 味 辛,健 脾 燥 湿,痰 厥 头 疼,嗽 呕 堪 入。

45. bán hạ vị tân kiện táo thấp

 đàm quyết đầu đông thấu ẩu kham nhập
46.藿 香 辛 温,能 止 呕 吐,发 散 风 寒,霍 乱 为 主。

 46. hoắc hương tân ôn năng chỉ ẩu thổ

 phát tán phong hàn hoắc loạn vi chủ
47.槟 榔 辛 温,破 气 杀 虫,祛 痰 逐 水,专 除 后 重。

47. tân lang tân ôn phá khí sát trùng

 khư đàm trục thủy chuyên trừ hậu trọng
48.腹 皮 微 温,能 下 膈 气,安 胃 健 脾,浮 肿 消 去。

48. phúc vi ôn năng hạ cách khí

 an vị kiện phù thũng tiêu khứ
49.香 薷 味 辛,伤 暑 便 涩,霍 乱 水 肿,除 烦 解 热。

         49. hương nhu vị tân thương thử tiện sáp

 hoắc loạn thủy thũng trừ phiền giải nhiệt
50.扁 豆 微 温,转 筋 吐 泻,下 气 和 中,酒 毒 能 化。

 50. biển đậu vi ôn chuyển cân thổ tả

 hạ khí ḥa trung tửu độc năng hóa
51.猪 苓 味 淡,利 水 通 淋,消 肿 止 渴,阴 汗 自 遏。

 51. trư linh vị đạm lợi thủy thông lâm

 tiêu thũng chỉ khát âm hăn tự át
52.木 通 性 寒,小 肠 热 闭,利 窍 通 经,最 能 导 滞。

     52. mộc thông tính hàn tiểu tràng nhiệt bế

 lợi khiếu thông kinh tối năng đạo trệ
53.车 前 子 寒,溺 涩 眼 赤,小 便 能 通,大  便 能  实。

53. xa tiền tử hàn nịch sáp nhăn xích

 tiểu tiện năng thông đaị tiện năng thực
54.地 骨 皮 寒,解 肌 退 热,有 汗 骨 蒸,强 阴 凉 血。

54. địa cốt hàn giải thối nhiệt

 hữu hăn cốt chưng cường âm lương huyết
55.木 瓜 味 酸,温 肿 脚 气,霍 乱 转 筋,足 湿 皆 用。

    55. mộc qua vị toan ôn thũng cước khí

 hoắc loạn chuyển cân túc thấp giai dụng
56.威 灵 苦 温,腰 膝 冷 痛,消 痰 痃 癖,风 湿 皆 用。

56. uy linh khổ ôn yêu tất lănh thống

 tiêu đàm hiền phích phong thấp giai dụng
57.牡 丹 苦 寒,破 血 通 经,血 分 有 热,无 汗 骨 蒸。

         57. mẫu đan khổ hàn phá huyết thông kinh

 huyết phân hữu nhiệt hăn cốt chưng
58.玄 参 甘 苦,消 肿 排 脓,补 肝 益 肺,退 热 除 风。

         58. huyền sâm cam khổ tiêu thũng bài nùng

 bổ can ích phế thối nhiệt trừ phong
59.丹 参 味 苦,痈 肿 疮 疥,生 新 去 恶,祛 除 带 崩。

 59. đan sâm vị khổ ung thũng sang giới

 sanh tân khứ ác khư trừ đái băng
60.苦 参 味 苦,痈 肿 疮 疥,下 血 肠 风,眉 脱 赤 癞。

60. khổ sâm vị khổ ung thũng sang giới

 hạ huyết tràng phong mi thoát xích lại
61.龙 胆 苦 寒,疗 眼 赤 疼,下 焦 湿 肿,肝 经 热 烦。

     61. long đảm khổ hàn liệu nhăn xích đông

 hạ tiêu thấp thũng can kinh nhiệt phiền
62.五 加 皮 温,祛 痛 风 痹,健 步 坚 筋,益 精 止 沥。

62. ngũ gia ôn khư thống phong

 kiện bộ kiên cân ích tinh chỉ lịch
63.防 己 气 寒,风 湿 脚 痛,热 积 膀 胱,消 痈 散 肿。

          63. pḥng kỉ khí hàn phong thấp cước thống

 nhiệt tích bàng quang tiêu ung tán thũng
64.地 榆 沉 寒,血 热 堪 用,血 痢 带 崩,金 疮 止 痛。

64. địa du trầm hàn huyết nhiệt kham dụng

 huyết lị đái băng kim sang chỉ thống
65.茯 神 补 心,善 镇 惊 悸,恍 惚 健 忘,兼 除 怒 恚。

65. phục thần bổ tâm thiện trấn kinh quư

 hoảng hốt kiện vong kiêm trừ nộ khuể
66.远 志 气 温,能 驱 惊 悸,安 神 镇 心,令 人 多 记。

66. viễn chí khí ôn năng khu kinh quư

 an thần trấn tâm lệnh nhân đa
67.酸 枣 味 酸,敛 汗 驱 烦,多 眠 用 生,不 眠 用 炒。

67. toan tảo vị toan liễm hăn khu phiền

 đa miên dụng sanh bất miên dụng sao
68.菖 蒲 性 温,开 心 利 窍,去 痹 除 风,出 声 至 妙。

68. xương bồ tính ôn khai tâm lợi khiếu

 khứ trừ phong xuất thanh chí diệu
69.柏 子 味 甘,补 心 益 气,敛 汗 润 肠,更 疗 惊 悸。

69. bách tử vị cam bổ tâm ích khí

liễm hăn nhuận tràng canh liệu kinh quư
70.益 智 辛 温,安 神 益 气,遗 溺 遗 精,呕 逆 皆 治。

70. ích trí tân ôn an thần ích khí

 di nịch di tinh ẩu nghịch giai trị
71.甘 松 味 香,善 除 恶 气,开 郁 醒 脾,心 腹 痛 已。

      71. cam tùng vị hương thiện trừ ác khí

 khai uất tỉnh tâm phúc thống
72.小 茴 性 温,能 除 疝 气,腹 痛 腰 疼,调 中 和  胃。

 72. tiểu hồi tính ôn năng trừ sán khí

 phúc thống yêu đông điều trung ḥa vị
73.大 茴 味 辛,疝 气 脚 气,肿 痛 膀 胱,止 呕 开 胃。

73. đại hồi vị tân sán khí cước khí

 thũng thống bàng quang chỉ ẩu khai vị
74.干 姜 味 辛,表 解 风 寒,炮 苦 逐 冷,虚 热 尤 堪。

           74. kiền khương vị tân biểu giải phong hàn

bào khổ trục lănh nhiệt vưu kham
75.附 子 辛 热,性 走 不 守,四 肢 厥 冷,回 阳 功 有。

75. phụ tử tân nhiệt tính tẩu bất thủ

 tứ chi quyết lănh hồi dương công hữu
76.川 乌 大 热, 搜 风 入 骨,湿 痹 寒 疼,破 积 之 物。

        76. xuyên ô đại nhiệt sưu phong nhập cốt

 thấp hàn đông phá tích chi vật
77.木 香 微 温,散  滞 和 胃,诸 风 能 调,行 肚 泻 肺。

77. mộc hương vi ôn tán trệ ḥa vị

 chư phong năng điều hành đỗ tả phế
78.沉 香 降 气,暖 胃 追 邪,通 天 彻 地,卫 气 为 佳。

       78. trầm hương hàng khí noăn vị truy

 thông thiên triệt địa vệ khí vi giai
79.丁 香 辛 热,能 除 寒 呕,心 腹 疼 痛,温 胃 可 晓。

        79. đinh hương tân nhiệt năng trừ hàn ẩu

 tâm phúc đông thống ôn vị khả hiểu
80.砂 仁 性 温,养 胃 进 食,止 育 安 胎,通 经 破 滞。

   80. sa nhân tính ôn dưỡng vị tấn thực

 chỉ dục an thai thông kinh phá trệ
81.毕 澄 茄 辛,除 胀 化 食,消 痰 止 咳,逐 寒 暖 胃。

     81. tất trừng gia tân trừ trướng hóa thực

 tiêu đàm chỉ khái trục hàn noăn vị
82.肉 桂 辛 热,善 通 血 脉,腹 痛 虚 寒,温 补 可 得。

                  82. nhục quế tân nhiệt thiện thông huyết mạch

 phúc thống hàn ôn bổ khả đắc
83.桂 枝 小 梗,横 行 手 臂,止 汗 舒 筋,治 折 足 痹。

       83. quế chi tiểu ngạnh hoành hành thủ

 chỉ hăn thư cân trị chiết túc
84.吴 萸 辛 热,能 调 疝 气,心 腹 寒 疼,酸 水 能 治。

    84. ngô du tân nhiệt năng điều sán khí

 tâm phúc hàn đông toan thủy năng trị
85.延 胡 乞 温,心 腹 卒 痛,通 经 洛 血,跌 扑 血 崩。

         85. duyên hồ khất ôn tâm phúc tốt thống

 thông kinh lạc huyết điệt phác huyết băng
86.薏 苡 味 甘,专 除 湿 痹,筋 节 拘 缠,肺 痈 肺 痿。

86. ư vị cam chuyên trừ thấp

 cân tiết câu triền phế ung phế nuy
87.崩 蔻 辛 温,脾 胃 虚 冷,泻 痢 不 休,功 可 立 等。

87. băng khấu tân ôn vị lănh

 tả lị bất hưu công khả lập đẳng
88.草 果 味 辛,消 食 除 胀,截 疟 逐 痰,解 瘟 辟 瘴。

        88. thảo quả vị tân tiêu thực trừ trướng

 tiệt ngược trục đàm giải ôn tích chướng
89.常 山 苦 寒,截 疟 除 痰,解 伤 寒 热,水 胀 能 宽。

            89. thường san khổ hàn tiệt ngược trừ đàm

 giải thương hàn nhiệt thủy trướng năng khoan
90.良 姜 性 热,下 气 温 中,转 筋 霍 乱,酒 食 能 攻。

          90. lương khương tính nhiệt hạ khí ôn trung

 chuyển cân hoắc loạn tửu thực năng công
91.山 楂 味 甘,磨 消 肉 食,疗 疝 催 疮,消 膨 健 胃。

91. san tra vị cam ma tiêu nhục thực

 liệu sán thôi sang tiêu bành kiện vị
92.神 曲 味 甘,开 胃 进 食,破 积 逐 痰,调 中 下 气。

92. thần khúc vị cam khai vị tấn thực

 phá tích trục đàm điều trung hạ khí
93.麦 芽 甘 温,能 消 宿 食,心 腹 膨 胀,行 血 散 滞。

        93. mạch nha cam ôn năng tiêu túc thực

 tâm phúc bành trướng hành huyết tán trệ
94.苏 子 辛 温,驱 痰 降 气,止 咳 定 喘,更 润 沁 肺。

94. tử tân ôn khu đàm hàng khí

 chỉ khái định suyễn canh nhuận thấm phế
95.白 芥 子 辛,专 化 胁 痰,面 浮 肿 胀,利 水 能 安。

           95. bạch giới tử tân chuyên hóa hiếp đàm

 diện phù thũng trướng lợi thủy năng an
96.甘 逐 苦 寒,破 症 消 痰,面 浮 肿 胀 ,利 水 能 安。

          96. cam trục khổ hàn phá chứng tiêu đàm

 diện phù thũng trướng lợi thủy năng an
97.大 戟 苦 寒,消 水 利 便,腹 胀 症 坚,其 功 瞑 眩。

  97. đại kích khổ hàn tiêu thủy lợi tiện

 phúc trướng chứng kiên công minh huyễn
98.芫 花 寒 苦,能 消 胀 蛊,利 水 泻 湿,止 咳 痰 吐。

           98. nguyên hoa hàn khổ năng tiêu trướng cổ

 lợi thủy tả thấp chỉ khái đàm thổ
99.商 陆 苦 寒,赤 白 各 异,赤 者 消 风,白 利 水 气。

    99. thương lục khổ hàn xích bạch các dị

 xích giả tiêu phong bạch lợi thủy khí
100.海 咸 寒,消 瘿 散 疬,除 胀 破      , 利 水 通 闭。

  100. hải tảo hàm hàn tiêu anh tán lịch

 trừ trướng phá , lợi thủy thông bế
101.牵 牛 苦 寒 ,利 水 消 肿 ,蛊 胀 痃 癖,散 滞 除 壅。

          101. khiên ngưu khổ hàn lợi thủy tiêu thũng

 cổ trướng hiền phích tán trệ trừ ủng
102.葶 苈 辛 苦,利 水 消 肿,痰 咳 ? 瘕,治 喘 肺 痈。

      102. đ́nh lịch tân khổ lợi thủy tiêu thũng

 đàm khái ? tŕ suyễn phế ung
 
103.瞿 麦 苦 寒,专 治 淋 病,且 能 堕 胎,通 经 立 应。

      103. mạch khổ hàn chuyên tŕ lâm bệnh

 thả năng đọa thai thông kinh lập ứng
104.三 棱 味 苦,利 血 消 癖,气 滞 作 痛,虚 者 当 忌。

  104. tam lăng vị khổ lợi huyết tiêu phích

 khí trệ tác thống giả đương kị
105.`五 灵 味 甘,血 滞 腹 痛,止 血 用 炒,行 血 用 生。

    105. ngũ linh vị cam huyết trệ phúc thống

 chỉ huyết dụng sao, hành huyết dụng sanh
106.莪 术 温 苦,关 善 破 痃,止 痛 消 瘀, 通 经 最 宜。

      106. nga thuật ôn khổ quan thiện phá hiền

 chỉ thống tiêu thông kinh tối nghi
107.干 漆 辛 温,通 经 破 瘕,追 积 杀 虫,效 如 奔 马。

  107. kiền tất tân ôn thông kinh phá

 truy tích sát trùng hiệu như bôn
108.蒲 黄 味 甘,逐 瘀 止 崩,止 箅 须  炒,破 血 用 生。

108. bồ hoàng vị cam trục chỉ băng

 chỉ ? tu sao phá huyết dụng sanh
109.苏 木 甘 咸,能 行 积 血,产 后 血 经,兼 医 扑 跌。

        109. mộc cam hàm năng hành tích huyết

 sản hậu huyết kinh kiêm y phác điệt
110.桃 仁 甘 平,能 润 大 肠,通 经 破 瘀,血 瘕 堪 尝。

        110. đào nhân cam b́nh năng nhuận đại tràng

 thông kinh phá huyết kham thường
111.姜 黄 味 辛,消 痈 破 血,心 腹 结 痛,下 气 最 捷。

         111. khương hoàng vị tân tiêu ung phá huyết

 tâm phúc kết thống hạ khí tối tiệp
112.郁 金 味 苦,破 血 行 气,血 淋 溺 血,郁 结 能 舒。

112. úc kim vị khổ phá huyết hành khí

 huyết lâm nịch huyết úc kết năng thư
113.金 银 花 甘,疗 痈 无 对,未 成 则 散,已 成 则 溃。

113. kim ngân hoa cam liệu ung đối

 vị thành tắc tán thành tắc hội
114.漏 芦 性 寒,祛 恶 疮 毒,补 血 排 脓,生 肌 长 肉。

114. lậu tính hàn khư ác sang độc

bổ huyết bài nùng sanh trường nhục
115.白 藜 味 苦,疗 疮 瘙 痒,白 癜 头 疮,翳 除 目 朗。

115. bạch vị khổ liệu sang ? dương

 bạch điến đầu sang ế trừ mục lăng
116.白 及 味 苦,功 专 收 敛,肿 毒 疮 疡,外 科 最 善。

         116. bạch cập vị khổ công chuyên thu liễm

 thũng độc sang dương ngoại khoa tối thiện
117.蛇 床 辛 苦,下 气 温 中,恶 疮 疥 癞,逐 瘀 祛 风。

117. sàng tân khổ hạ khí ôn trung

 ác sang giới lại trục khư phong
118.天 麻 味 甘,能 驱 头 眩,小 儿 惊 痫,拘 挛 瘫 痪。

     118. thiên ma vị cam năng khu đầu huyễn

 tiểu nhân kinh ? câu luyên than hoán
119.白 附 辛 温,治 面 百 病,血 痹 风 疮,中 风 痰 症。

  119. bạch phụ tân ôn tŕ diện bách bệnh

 huyết phong sang trung phong đàm chứng
120.全 蝎 味 辛,祛 风 痰 毒,口 眼 ? 斜,风 痫 发 搐。

120. toàn hạt vị tân khư phong đàm độc

 khẩu nhăn ? phong ? phát súc
121.蝉 蜕 甘 寒,消 风 定 惊,杀 疳 除 热,退 翳 侵 睛。

      121. thiền thuế cam hàn tiêu phong định kinh

 sát cam trừ nhiệt thối ế xâm t́nh
122.僵 蚕 味 咸,诸 风 惊 痫,湿 痰 喉 痹,疮 毒 瘢 痕。

122. cương tàm vị hàm chư phong kinh ?

 thấp đàm hầu sang độc ban ngân
123.蜈 蚣 味 辛,蛇 虺 恶 毒,镇 惊 止 痉,堕 胎 逐 瘀。

123. ngô công vị tân hủy ác độc

 trấn kinh chỉ kinh đọa thai trục
124.木 鳖 甘 寒,能 追 疮 毒,乳 痈 腰 疼,消 肿 最 速。

           124. mộc miết cam hàn năng truy sang độc

 nhũ ung yêu đông tiêu thũng tối tốc
 125.蜂 房 味 咸,惊 痫            , 牙 疼 肿 毒,瘰 疬 乳 痈。

125. phong pḥng vị hàm kinh ? ,

nha đông thũng độc lỗi lịch nhũ ung
126.花 蛇 湿 毒,瘫 痪 ? 斜,大 风 疥 癞,诸 毒 称 隹。

   126. hoa thấp độc than hoán ?

 đại phong giới lại chư độc xưng chuy
127.蛇 蜕 辟 恶,能 除 翳 膜,肠 痔 蛊 毒,惊 痫 搐 搦。

127. thuế tích ác năng trừ ế

 tràng trĩ cổ độc kinh ? súc nạch
128.槐 花 味 苦,痔 漏 肠 风,大 肠 热 痢,更 杀 蛔 虫。

   128. ḥe hoa vị khổ trĩ lậu tràng phong

đại tràng nhiệt lị canh sát hồi trùng
129.鼠 粘 子 辛,能 除 疮 毒,瘾 疹 风 热,咽 疼 可 逐。

     129. thử niêm tử tân năng trừ sang độc

 ẩn chẩn phong nhiệt yết đông khả trục
130.茵 陈 味 苦,退 疸 除 黄,泻 湿 利 水,清 热 为 凉。

    130. nhân trần vị khổ thối đản trừ hoàng

 tả thấp lợi thủy thanh nhiệt vi lương
131.红 花 辛 苦,最 消 瘀 热,多 则 通 经,少 则 养 血。

131. hồng hoa tân khổ tối tiêu nhiệt

 đa tắc thông kinh thiểu tắc dưỡng huyết
132.蔓 荆 子 苦,头 疼 能 治,拘 缠 湿 痹,泪 眼 堪 除。

  132. mạn kinh tử khổ đầu đông năng tŕ

 câu triền thấp lệ nhăn kham trừ
133.兜 铃 苦 寒,能 薰 痔 漏,定 喘 消 痰,肺 热 久 嗽。

133. đâu linh khổ hàn năng huân trĩ lậu

 định suyễn tiêu đàm phế nhiệt cửu thấu
134.百 合 味 甘,安 心 定 胆,止 嗽 消 浮,痈 疽 可 啖。

134. bách hợp vị cam an tâm định đảm

 chỉ thấu tiêu phù ung thư khả đạm
135.秦 艽 微 寒,除 湿 荣 筋,肢 节 风 痛,下 血 骨 蒸。

135. tần giao vi hàn trừ thấp vinh cân

 chi tiết phong thống hạ huyết cốt chưng
136.紫 菀 苦 辛,痰 喘 咳 逆,肺 痈 吐 脓,寒 热 并 济。

          136. tử uyển khổ tân đàm suyễn khái nghịch

 phế ung thổ nùng hàn nhiệt tịnh tể
137.款 花 甘 温,理 肺 消 痰,肺 痈 喘 咳,补 劳 除 烦。

   137. khoản hoa cam ôn phế tiêu đàm

 phế ung suyễn khái bổ lao trừ phiền
138.金 沸 草 温,消 痰 止 嗽,明 目 祛 风,逐 水 尤 妙。

138. kim phí thảo ôn tiêu đàm chỉ thấu

 minh mục khư phong trục thủy vưu diệu
139.桑 皮 甘 辛,止 嗽 定 喘,泻 肺 火 邪,其 功 不 浅。

    139. tang cam tân chỉ thấu định suyễn

 tả phế hỏa công bất thiển
140.杏 仁 温 苦,风 寒 喘 嗽,大 肠 气 闭,便 难  切 要。

         140. hạnh nhân ôn khổ phong hàn suyễn thấu

 đại tràng khí bế tiện nan thiết yếu
141.乌 梅 酸 温,收 敛 肺 气,止 渴 生 津,能 安 泻 痢,

141. ô mai toan ôn thu liễm phế khí

 chỉ khát sanh tân năng an tả lị
142.天 花 粉 寒,止 渴 祛 烦,排 脓 消 毒,善 除 热 痢。

          142. thiên hoa phấn hàn chỉ khát khư phiền

 bài nùng tiêu độc thiện trừ nhiệt lị
143.瓜 蒌 仁 寒,宁 嗽 化 痰,伤 寒 结 胸,解 渴 止 烦。

     143. qua lâu nhân hàn trữ thấu hóa đàm

 thương hàn kết hung giải khát chỉ phiền
144.密 蒙 花 甘,主 能 明 目,虚 翳 青 盲,服 之 效 速。

         144. mật mông hoa cam chủ năng minh mục

  ế thanh manh phục chi hiệu tốc
145.菊 花 味 甘,除 热 祛 风,头 晕 目 赤,收 泪 殊 功。

145. cúc hoa vị cam trừ nhiệt khư phong

 đầu vựng mục xích thu lệ thù công
146.木 贼 味 甘,疏 肝 退 翳,能 止 月 经,更 消 积 聚。

146. mộc tặc vị cam can thối ế

năng chỉ nguyệt kinh canh tiêu tích tụ
147.决 明 子 甘,能 祛 肝 热,目 疼 收 泪,仍 止 鼻 血。

            147. quyết minh tử cam năng khư can nhiệt

 mục đông thu lệ nhưng chỉ tị huyết
148.犀 角 酸 寒,化 毒 辟 邪,解 热 止 血,消 肿 毒 蛇。

148. giác toan hàn hóa độc tích

 giải nhiệt chỉ huyết tiêu thũng độc
149.羚 羊 角 寒,明 目 清 肝,却 惊 解 毒,神 志 能 安。

             149. linh dương giác hàn minh mục thanh can

 tức kinh giải độc thần chí năng an
150.龟 甲 咸 平,劳 嗽 骨 蒸,散 瘀 消 肿,去 痞 除 崩。

       150. quy giáp hàm b́nh lao thấu cốt chưng

 tán tiêu thũng khứ trừ băng
151.海 蛤 味 咸,清 热 化 痰,胸 痛 水 肿,坚 软 结 散。

   151. hải cáp vị hàm thanh nhiệt hóa đàm

 hung thống thủy thũng kiên nhuyễn kết tán
152.桑 上 寄 生,风 湿 腰 痛,安 胎 止 崩,疮 疡 亦 用。

                 152. tang thượng sanh phong thấp yêu thống

 an thai chỉ băng sang dương diệc dụng
153.火 麻 味 甘,下 乳 催 生,润 肠 通 结,小 水 能 行。

153. hỏa ma vị cam hạ nhũ thôi sanh

 nhuận tràng thông kết tiểu thủy năng hành
154.山 豆 根 苦,疗 咽 肿 痛,敷 蛇 虫 伤,可 救 急 用。

        154. san đậu căn khổ liệu yết thũng thống

 phu trùng thương khả cứu cấp dụng
155.益 母 辛 苦,女 科 为 主,产 后 胎 前,生 新 去 瘀。

155. ích mẫu tân khổ nữ khoa vi chủ

 sản hậu thai tiền sanh tân khứ
156.紫 草 苦 寒,能 通 九 窍,利 水 消 膨,痘 疹 最 要。

          156. tử thảo khổ hàn năng thông cửu khiếu

 lợi thủy tiêu bành đậu chẩn tối yếu
157.紫 葳 味 酸,调 经 止 痛,崩 中 带 下,症 瘕 能 用。

157. tử uy vị toan điều kinh chỉ thống

 băng trung đái hạ chứng năng dụng
158.地 肤 子 寒,去 膀 胱 热,皮 肤 瘙 痒,除 热 甚 捷。

      158. địa phu tử hàn khứ bàng quang nhiệt

  phu ? dương trừ nhiệt thậm tiệp
159.栋 根 性 寒,能 追 诸 虫,疼 痛 立 止,积 热 立 通。

             159. đống căn tính hàn năng truy chư trùng

 đông thống lập chỉ tích nhiệt lập thông
160.樗 根 味 苦,泻 痢 带 崩,肠 风 痔 漏,燥 湿 涩 精。

160. căn vị khổ tả lị đái băng

 tràng phong trĩ lậu táo thấp sáp tinh

161.泽 兰 甘 苦,痈 肿 能 消,打 扑 伤 损,肢 体 虚 浮。
162.牙皂味辛,通关利窍,敷肿痛消,吐风痰妙。
163.芜荑味辛,驱邪杀虫,痔瘿癣疥,化食除风。
164.雷丸味甘,善杀诸虫,癫痫蛊毒,治儿有功。
165.胡麻仁甘,疗肿恶疮,热补虚损,筋壮力强。
166.苍耳子苦,疥癣细疮,驱风湿痹,瘙痒堪尝。
167.蕤仁味甘,风肿烂弦,热胀胬肉,眼泪立痊。
168.青葙子苦,肝脏热毒,暴发赤障,青肓可服。
169.谷精草辛,牙齿风痛,口疮咽痹,眼翳通用。
170.白薇大寒,疗风治疟,人事不知,热邪堪却。
171.白蔹微寒,儿疟惊痫,女阴肿痛,痈疗可啖。
172.青蒿气寒,治疟效好,虚热盗汗,除骨蒸劳。
173.茅根味甘,通关逐瘀,止吐衄血,客热可去。
174.大小蓟苦,消肿破血,吐衄咯唾,崩漏可啜。
175.枇杷叶苦,偏理肺脏,吐哕不已,解酒清上。
176.木律大寒,口齿良药,瘰疬能治,心烦可却。
177.射干味苦,逐瘀通经,喉痹口臭,痈毒堪凭。
178.鬼箭羽苦,通经活络,驱邪止痛,杀虫祛结。
179.夏枯草苦,瘰疬瘿瘤,破症散结,湿痹能瘳。
180.卷柏味辛,症瘕血闭,风眩痿辟,脱肛下血。
181.马鞭味苦,破血通经,症瘕痞块,服之最灵。
182.鹤虱味苦,杀虫追毒,心腹卒痛,蛇虫堪逐。
183.白头翁寒,清热凉血,瘿疬疮疝,止痛百节。
184.旱莲草甘,生须黑发,赤痢可止,血流可截。
185.慈姑辛苦,疗肿痈疽,恶疮瘾疹,蛇虺并施。
186.榆皮味甘,通水除淋,能利关节,敷肿痛定。
187.钩藤微寒,疗儿惊瘅,手足瘛疾,抽搐口眼。
 188.     莶味甘,追风除湿,聪耳明目,乌须黑发。
189.葵花味甘,带痢两功,赤治赤者,白治白同。
190.辛夷味辛,鼻塞流涕,香臭不闻,通窍之剂。
191.续随子辛,恶疮蛊毒,通经消积,不可过服。
192.海桐皮苦,霍乱久痢,疳慝疥癣,牙疼变治。
193.石南藤辛,肾衰脚弱,风淫疥癣,堪为妙药。
194.大青气寒,伤寒热毒,黄汗黄疸,时疫宜服。
195.侧柏叶苦,吐衄崩痢,能生须眉,除湿之剂。
196.槐实味苦,阴疮痒湿,五痔肿疼,泻热凉血。
197.瓦楞子咸,妇人血块,男子痰癖,症瘕可瘥。
198.棱榈子苦,禁泄涩痢,带下崩中,肠风堪治。
199.冬葵子寒,滑胎易产,癃利小便,善通乳难。
200.
淫羊藿辛,阴起阳兴,坚筋益骨,志强力增。
201.松脂味甘,滋阴补阴,驱风安脏,膏可贴疮。
202.覆盆子甘,肾损精竭,黑须明眸,补虚续绝。
203.合欢味甘,得人心智,安脏明目,快乐无虑。
204.金樱酸涩,梦遗精滑,禁止遗尿,寸白虫杀。
205.楮实味甘,壮筋明目,益气补虚,
阳痿当服。
206.郁李仁酸,破血润燥,退肿利便,关格通导。
207.没食子苦,破血生精,染须最妙,禁痢极灵。
208.空青气寒,治眼通灵,青盲赤肿,支暗回明。
209.密陀僧咸,止痢医痔,能除白瘢,诸疮可治。
210.伏龙肝温,治疫安胎,呕吐咳逆,下血心烦。
211.石灰味辛,性烈胡毒,辟虫立死,能去息肉。
212.穿山甲毒,痔癖恶疮,吹奶肿痛,通经排脓。
213.蚯蚓气寒,伤寒瘟病,大热狂言,投之立应。
214.蜘蛛气寒,狐疝偏痛,蛇虺咬涂,疔肿敷用。
215.蟾蜍气凉,杀疳蚀癖,瘟疫能治,疮毒可祛。
216.刺猬皮苦,主医五痔,阴肿疝痛,能开胃气。
217.蛤蚧味咸,肺痿咯血,传尸劳疰,纳气定喘。
218.蝼蛄味咸,治十水肿,上下左右,效不旋踪。
219.蜗牛味咸,口眼过僻,尺痫拘急,脱肛咸治。
220.桑螵蛸咸,淋浊精泄,除疝腰疼,虚损莫缺。
221.田螺性冷,利大小便,消肿除热,醒酒立见。
222.象牙气平,杂物刺喉,能通小便,诸疮可痊。
223.水蛭味咸,除积瘀坚,通经破血,折伤可痊。
224.贝子味咸,解肌散结,得水消肿,止翳清洁。
225.蛤蜊肉冷,能止消渴,酒毒堪除,开胃顿豁。
226.海粉味咸,大治顽痰,妇人白带,咸能软坚。
227.石蟹味咸,点目肿翳,解蛊胀毒,催生落地。
228.海螵蛸咸,漏下赤白,症瘕疝阚,阴肿可得。
229.无名异甘,金疮折损,去瘀止痛,生肌有准。
230.青礞石寒,硝煅金色,堕痰消食,奇录莫测。
231.磁石味咸,铁毒能杀,镇惊安神,阳潜气纳。

232.花蕊石寒,善止諸血,金瘡血流,產后血涌。
 233.代赭石寒,下胎崩帶,兒疳瀉痢,鎮逆定癇。
234.黑鉛味甘,止嘔反胃,癭瘤虫聚,安神定志。
235.銀屑味辛,譫語恍惚,定志養神,鎮心明目。
236.金屑味甘,善解熱毒,癲狂驚癇,調和血脈。
 237. 狗脊味甘  酒蒸入劑     腰背膝痛,風寒濕痺。
238.骨碎補溫,折傷骨節,風血積疼,最能破血。
239.茜草味苦,蠱毒吐血,經帶崩漏,損傷虛熱。
240.預知子貴,治一切風, 癖氣塊,消食殺虫。
241.留行子苦,調經催產,除風痺痙,乳癰當啖。
242.野狼毒味辛,破積瘕症,惡瘡鼠 。毒殺痛定。
243.藜蘆味辛,最能發吐,腸    瀉痢,殺虫消蠱。
244.蓖麻子辛,吸出滯物,涂頂腸收,涂足胎出。
245.蓽撥味辛,溫中下氣,    癖陰疝,霍亂瀉痢。
246.百部味甘,骨蒸勞瘵,殺疳蛔虫,久嗽功大。
247.京墨味辛,吐衄下血,產后崩中,止血甚捷。
248.黃荊子苦,善治咳逆,骨節寒熱,能下肺氣。
249.女貞實苦,黑發烏須,強筋壯力,去風補虛。
250.瓜蒂苦寒,善能吐痰,消身腫脹,並治黃膽。
251.粟殼性澀,泄痢嗽怯,脘腹疼痛,服之即除。
252.巴豆辛熱,除胃寒積,破症消痰,大能通痢。
253.夜明砂糞,能下死胎,小兒無辜,瘰    堪裁。
254.斑蝥有毒,破血通經,諸瘡瘰   ,水道能行。
255.蠶沙性溫,濕痺癮疹,癱風腸鳴,消渴可飲。
256.胡黃連苦,治勞骨蒸,小兒疳痢,盜汗虛驚。
257.使君甘溫,消疳消濁,瀉痢諸虫,總能除卻。
258.赤石脂溫,保固腸胃,潰瘍生肌,澀精瀉痢。
259.青黛咸寒,能平肝木,驚癇疳痢,兼除熱毒。
260.阿膠甘溫,止咳膿血,吐血胎崩,虛羸可啜。
261.白礬味酸,化痰解毒,燥濕殺虫,止痒止血。
262.五倍苦酸,療齒疳    ,痔癰瘡膿,兼除風熱。
263.玄明粉辛,能蠲宿垢,化積消痰,諸熱可療。
264.通草味甘,善治膀胱,消癰散腫,能醫乳房。
265.枸杞甘溫,添精補髓,明目祛風,陰興陽起。
266.黃精味甘,能安臟腑,五勞七傷,此藥大補。
267.何首烏甘,種子添精,黑發悅顏,補血養陰。
268.五味酸溫,生津止渴,久嗽虛勞,金水枯竭。
269.山茱萸溫,澀精益髓,腎虛耳鳴,腰膝痛止。
270.石斛味甘,卻驚定志,壯骨補虛,善驅冷痺。
271.破故紙溫,腰膝酸痛,興陽固精,鹽酒炒用。
272.薯蕷甘溫,理脾止瀉,益腎補中,諸虛可治。
273.蓯蓉味甘,峻補精血,若驟用之,更動便滑。
274.菟絲甘平,夢遺滑精,腰痛膝冷,添髓壯筋。
275.牛膝味苦,除濕痺痿,腰膝酸疼,小便淋瀝。
276.巴戟辛甘,大補虛損,精滑夢遺,強筋固本。
277.仙茅味辛,腰足攣痺,虛損勞傷,陽道興起。
278.牡蠣微寒,澀精止汗。崩帶脅痛,老痰祛散。
279.楝子苦寒,膀胱疝氣,中濕傷寒,利水之劑。
280.萆    甘苦,風寒濕痺,腰背冷痛,添精益氣。
281.寄生甘苦,腰痛頑麻,續筋堅骨,風濕尤佳。
282.續斷味辛,接骨續筋,跌撲折損,且固遺精。
283.龍骨味甘,夢遺精泄,崩帶腸癰,驚癇風熱。
284.人之頭發,補陰甚捷,吐衄血暈,風驚癇熱。
285.雀卵氣溫,善扶陽痿,可致堅強,當能固閉。
286.鹿茸甘溫,益氣滋陰,泄精尿血,崩帶堪任。
287.鹿角膠溫,吐衄虛羸,跌撲傷損,崩帶安胎。
288.膃肭臍熱  補益元陽,驅邪辟毒,      癖勞傷。
289.紫河車甘,療諸虛損,勞瘵骨蒸,滋培根本。
290.楓香味辛,外科要藥,瘙瘡癮疹,齒痛亦可。
 291.安息香辛 ,辟邪驅惡,祛痰消蠱,鬼胎能落。
292.蘇合香甘,開竅誅惡,蠱毒癇    ,祛痰解郁。
293.熊膽味苦,熱蒸黃膽,惡瘡虫痔,五疳驚癇。
294.    砂有毒,潰癰爛肉,除翳生肌,破症消毒。
295.硼砂味辛,療喉腫痛,膈上熱痰,噙化立中。
296.朱砂味甘,鎮心養神,驚癇癲狂,眠安目明。
297.硫黃性熱,掃除疥瘡,壯陽逐冷,寒邪敢當。
298.龍腦味辛,目痛頭痺,狂躁妄語,真為良劑。
299.蘆薈氣寒,殺虫消疳,癲癇驚搐,服之立安。
300.天竺黃甘,急慢驚風,鎮心解熱,驅邪有功。
301.麝香辛溫,善通關竅,活血安驚,解毒甚妙。
302.乳香辛苦,療諸惡瘡,生肌止痛,心腹尤良。
303.沒藥溫平,治瘡止痛,跌打損傷,破血通用。
304.阿魏性溫,除症破結,辟惡殺虫,傳尸可滅。
305.水銀性寒,治疥殺虫,斷絕胎孕,催生立通。
306.輕粉性燥,外科要藥,楊梅諸瘡,殺虫可托。
307.靈砂性溫,血脈能通,止煩辟邪,虛人忌用。
308.砒霜大毒,風痰可吐,截瘧除哮,能消沉痼。
309.雄黃甘辛,辟邪解毒,更治蛇虺,   喉風 肉。
310.珍珠氣寒,鎮驚除癇,開聾磨翳,止渴墜痰。
311.牛黃味苦,大治風痰,清熱解毒,驚癇靈丹。
312.琥珀味甘,鎮驚安神,破瘀消症,利水通淋。
313.血竭味咸,跌撲傷損,惡毒瘡癰,破血有準。
314.石鐘乳甘,氣乃剽悍,益氣固精,明目延壽。
315.陽起石甘,腎氣乏絕,陰痿不起,其效甚捷。
316.桑椹子甘,解金石燥,清除熱渴,染須發皓。
317.蒲公英苦,潰堅消腫,結核能除,食毒堪用。
318.石葦味苦,通利膀胱,遺尿或淋,發背瘡瘍。
319.扁蓄味苦,疥瘙疽痔,小兒蛔虫,女人陰蝕。
320.赤箭味苦,原號定風。殺蠱解毒,除疝療癰。
321.雞內金寒,溺遺精泄,禁痢漏崩,更除煩熱。
322.鰻鱺魚甘,勞瘵殺虫,痔漏瘡疹,崩疾有功。
323.螃蟹味咸,散血解結,益氣養筋,除胸煩熱。
324.馬肉味辛,堪強腰脊,自死老死,並棄勿食。
325.白鴿肉平,解諸藥毒,能除疥瘡,味勝豬肉。
326.兔肉味辛,補中益氣,止渴健脾,解熱療痺。
327.牛肉屬土,補脾胃弱。乳養虛羸,善滋血涸。
328.豬肉味甘,量食補虛,動風痰物,多食虛肥。
329.羊肉味甘,專補虛羸,開胃補腎,不致陽痿。
330.雄雞味甘,動風助火,補虛溫中,血漏亦可。
331.鴨肉散寒,補虛勞怯,消水腫脹,退驚癇熱。
332.鯉魚味甘,消水腫滿,下氣安胎,其功不緩。
333. 鯽魚味甘,和中補虛,理胃進食,腸 瀉痢。
334.驢肉微寒,安心解煩,能發痼疾,以動風淫。
335.鱔魚味甘,益智補中,能祛狐臭,善散濕風。
336.白鵝肉甘,大補臟腑,最發瘡毒,痼疾勿與。
337.犬肉性溫,益氣壯陽,炙食作渴,陰虛禁嘗。
338.鱉肉性冷,涼血補陰,症瘕勿食,孕婦勿侵。
339.芡實味甘,能益精氣,腰膝酸疼,固澀止遺。
340.石蓮子苦,療噤口痢,白濁遺精,清心良劑。
341.藕味甘甜,解酒清熱,消煩逐瘀,止吐衄血。
342.龍眼味甘,歸脾益智,健忘怔忡,聰明廣記。
343.蓮須味甘,益腎烏須,澀精固髓,悅顏補虛。
344.柿子氣寒,能潤心肺,止渴化痰,澀腸禁痢。
345.石榴皮酸,能禁精漏,止痢澀腸,染須尤妙。
346.陳倉谷米,調和脾胃,解渴除煩,能止瀉痢。
347.萊菔子辛,喘咳下氣,倒壁沖牆,脹滿消去。
347.芥菜味辛,除邪通鼻,能利九竅,多食通氣。
349.漿水味酸,酷熱當茶,除煩消食,瀉痢堪夸。
350.沙糖味甘,潤肺和中,多食損齒,濕熱生虫。
351.飴糖味甘,和脾潤肺,止渴消痰,中滿休食。
352.麻油性冷,善解諸毒,通便消癰,蛔痛可服。
353.白果甘苦,喘嗽白濁。點茶壓酒,不可多嚼。
354.胡桃肉甘,補腎黑發,多食生痰,動氣之物。
355.梨味甘酸,解酒除渴,止嗽消痰,善驅煩熱。
356.榧實味甘,主療五痔,蠱毒三虫,不可多食。
357.竹茹止嘔,能除寒熱,胃熱咳噦,不寐安歇。
358.竹葉味甘,退熱安眠,化痰定喘,止渴消煩。
359.竹瀝味甘,陰虛痰火,汗熱渴煩,效如開鎖。
360.萊菔根甘,下氣消谷,痰癖咳嗽,兼解面毒。
361.燈草味甘,運利小水,癃閉成淋,濕腫為最。
362.艾葉溫平,除濕散寒,漏血安胎,心痛即愈。
363.綠豆氣寒,能解百毒,止渴除煩,諸熱可服。
364.川椒辛熱,祛邪逐寒,明目殺虫,溫而不猛。
365.胡椒味辛,心腹冷痛,下氣溫中,跌撲堪用。
366.石蜜甘平,入藥煉熟,益氣補中,潤燥解毒。
367.馬齒莧寒,青盲白翳,利便殺虫,症癰咸治。
368.蔥白辛溫,發表出汗,傷寒頭疼,腫痛皆散。
369.胡荽味辛,上止頭疼,內消谷食,痘疹發生。
370.韭味辛溫,祛除胃熱,汁清血瘀,子醫夢泄。
371.大蒜辛溫,化肉消谷,解毒散癰,多用傷目。
372.食鹽味咸,能吐中痰,心腹卒痛,過多損顏。
373.茶茗性苦,熱渴能濟,上清頭目,下消食氣。
374.酒性辛溫,活血祛風,寒濕痺痛,通絡堪用。
375.醋消腫毒,積瘕可去,產后金瘡,血暈皆治。
376.烏梅味酸,除煩解渴,霍瘧瀉痢,止嗽勞熱。
377.淡豆豉寒    能 除懊            寒頭痛   兼理瘴氣。
378.蓮子味甘,健脾理胃,止瀉澀精,清心養氣。
379.大棗味甘,調和百藥,益氣養脾,中滿休嚼。
380.人乳味甘,補陰益陽,悅顏明目,羸劣妙方。
381.童便味涼,打撲瘀血,虛勞骨蒸,熱嗽尤捷。
382.生姜性溫,散寒暢神,痰嗽嘔吐,開胃極靈。

383.檀香味辛,開胃進食,霍亂腹痛,理氣散寒。


       藥 共 四 百,精 製 不 同,生 熟 新 久   炮 锻  炙 烘。
湯 丸 膏 散,各 起 疲 癃,合 宜 而 用,乃 是 良 工