HỘI ĐÔNG Y - HỘI CHÂM CỨU
HUYỆN CÁI NƯỚC
BÁO CÁO HẰNG THÁNG |
HẰNG QUÝ |
TỔNG KẾT CUỐI NĂM |
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN |
ĐẦO TẠO BỒI DƯỠNG |
SINH HOẠT KHOA HỌC |
BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH HUYỆN CÁI NƯỚC
Diện tích: 395 km2
Dân số : 141.131 người
Thu nhập bình quân : USD/năm
Mật độ dân số: 357 người /Km2
Nghề nghiệp chủ yếu : Nuôi trồng khai thác,Thủy sản, Nông nghiệp.
Hội viên Hội Đông y: 130 hội viên ( có nữ )
Trong đó :
Bác sỹ : 04 hv. Lương y quốc gia : 01 hv. Lương y SYT chứng nhận : 13 hv. Y sỹ đông y: 14 hv. Sơ cấp đông y,dược tá ,y tá 10 hv. Thầy thuốc gia truyền 62 hv Các chức vụ chuyên môn khác: 21 hv. Trạm y tế có hoạt đông Đông y 11/11 Số thầy thuốc chưa có giấy chứng nhận Sở Y tế 75 hv
Số chi hội xã . thị trấn : 11/11
XÃ THỊ TRẤN |
HỘI VIÊN ĐÔNG Y |
HỘI VIÊN CHÂM CỨU |
PHÒNG CHẨN TRỊ |
PHÒNG CHÂM CỨU |
GHI CHÚ |
Huyện Hội | 03 | 02 | |||
Ngành Y tế | 02 | 01 | |||
Thị Trấn Cái Nước | 11 | 13 | 06 | 04 | |
Xã Lương Thế Trân | 04 | 06 | 03 | 02 | |
Xã Thạnh Phú | 02 | 04 | 02 | 04 | |
Xã Phú Hưng | 06 | 06 | 04 | 02 | |
Xã Tân Hưng | 04 | 06 | 06 | 01 | |
Xã Hưng Mỹ | 03 | 06 | 05 | 03 | |
Xã Hòa Mỹ | 02 | 04 | 03 | 02 | |
Xã Tân Hưng Đông | 10 | 02 | 06 | 02 | |
Xã Trần Thới | 02 | 03 | 03 | 01 | |
Xã Đông Thới | 07 | 06 | 04 | 03 | |
Xã Đông Hưng | 04 | 05 | 04 | 03 | |
Tổng Cộng | 55 | 66 | 46 | 26 |
Dược liệu:
38 vườn thuốc nam tổng diện tích 39.000 m2
89 chủng loại cây thuốc ( có loại quí hiếm)
BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH HUYỆN CÁI NƯỚC