HUYẾT PHỦ TRỤC Ứ THANG

 

- Ðào nhân

- Ðương quy

- Xích thược

- Sài hồ

- Hồng hoa

- Sinh địa

 

- Ngưu tất

- Chỉ xác

- Xuyên khung

- Cát cánh

- Cam thảo

 

Công dụng : Hoạt huyết khử ứ, hành khí chỉ thống.

Chủ trị : Huyết ứ ở ngực, huyết hành không thông lợi. Ngực đau, đầu đau lâu không khỏi, đau như kim châm, có chỗ đau nhất định, hoặc nấc lâu không khỏi, hoặc uống nước thì sặc, nôn khan, hoặc trống ngực hồi hộp, hoặc đêm không ngủ được, hoặc đêm ngủ không yên giấc, hoặc dễ cáu gắt hoặc đến chiều thì sốt, hoặc lưỡi có đám tím, rìa lưỡi có huyết ứ, hai mắt quầng tím, mạch sáp hoặc huyền khẩn.